Đáp án + Giải thích các bước giải:
a,
Phương trình hóa học:
`2H_2 + O_2 \overset{t^o}\to 2H_2O`
`2Mg + O_2 \overset{t^o}\to 2MgO`
`2Cu + O_2 \overset{t^o}\to 2CuO`
`S + O_2 \overset{t^o}\to SO_2`
`4Al + 3O_2 \overset{t^o}\to 2Al_2O_3`
`4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`
`2C_2H_2 + 5O_2 \overset{t^o}\to 4CO_2\uparrow + 2H_2O`
`2C_3H_6 + 9O_2 \overset{t^o}\to 6CO_2\uparrow + 6H_2O`
b,
`H_2O:` Nước.
`-` Oxit axit:
`SO_2:` Lưu huỳnh đioxit.
`P_2O_5:` Điphotpho pentaoxit.
`CO_2:` Cacbon đioxit.
`-` Oxit bazơ:
`MgO:` Magie oxit.
`CuO:` Đồng (II) oxit.
`-` Oxit lưỡng tính:
`Al_2O_3:` Nhôm oxit.
\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)
a) 2H2 + O2----> 2H2O
2Mg + O2----> 2MgO
2Cu + O2---> 2CuO
S + O2----> SO2
4Al + 3O2----> 2Al2O3
4P + 5O2----> 2P2O5
2C2H2 + 5O2-----> 4CO2 + 2H2O
2C3H6 + 9O2----> 6CO2 + 6H2O
*Bạn thêm chữ t* ở trên cái mũi tên dùm mik nha
b) Phân loại:
H2O (Nước)
-Oxit bazơ:
MgO ( Magie oxit)
CuO (Đồng II oxit)
Al2O3 (Nhôm oxit)
-Oxit axit:
SO2 (Lưu huỳnh oxit)
P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
Co2 (Cacbon đioxit)
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK