`-` Tính từ sở hữu : His , Her , Their , ...
`-` Thường đi trước Danh từ
`-` Cấu trúc : TTSH + N
`=>` `VD` :
`+` My homework is being done
`+` Dung stolen my pens
`-` Đại từ sở hữu : hers , his , theirs , ...
`-` Thường đứng ở đầu hoặc cuối câu , không đi trước các Danh từ
`-` ĐTSH `=` TTSH `+` Noun
`=>` `VD` :
`+` This bicycle is mine
`+` My bag is small . Hers is small , too
`-` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
`+` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`+` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`=>` `VD` :
`+` If I study hard , I will pass the exam
`+` If she doesn't get up early , she will miss the train
`\text{# Kirigiri}`
`***` Tính từ sở hữu :
`+` I `→` my : của tôi
`+` You `→` your : của bạn
`+` He `→` his : của anh ấy
`+` She `→` her : của cô ấy
`+` They `→` their : của họ
`+` We `→` our : của chúng tôi
`+` It `→` its : của nó
`-_` Cách dùng :
Tính từ sở hữu dùng để xác định chủ nhân của `1` vật
`-_` Công thức :
Tính từ sở hữu `+` N : của ai đó
`***` Đại từ sở hữu :
`+` I `→` mine
`+` You `→` yours
`+` He `→` his
`+` She `→` hers
`+` They `→` theirs
`+` We `→` ours
`+` It `→` Its
`-_` Cách dùng `+` Công thức
Đại từ sở hữu dùng để tránh lặp từ, cũng mang tính xác định chủ nhân của `1` vật nhưng đại từ sở hữu không cộng với bất kì N nào
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK