11. C. good => well
12. A. Having been finished => Having finished
13. D. needn't take => needn't be taken
14. C
15. D
16. D
17. A
Choose the underlined part that needs correcting.
11. C. good => well (Trạng từ bổ nghĩa cho động từ).
12. A. Having been finished => Having finished (Mang nghĩa chủ động nên không phân từ hoàn thành dạng bị động).
13. D. needn't take => needn't be taken ("those cheques" làm chủ ngữ nên chia động từ ở dạng bị động).
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
14. C. reduced /t/, các từ còn lại /d/.
15. B. certain âm câm, các từ còn lại /eɪ/.
Choose the whose main stress pattern is not the same as the others.
16. D. reserve => re'serve các từ còn lại nhấn âm một.
17. A. selfesteem => selfes'teem, các từ còn lại nhấn âm một.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK