$1)$ Nhận biết $CH_4, H_2, CO_2$
- Cho lượng ít dung dịch $Ca(OH)_2$ vào ta nhận biết được $CO_2$ vì tạo kết tủa màu trắng.
- Sau đó cho lượng ít $CuO$ vào, ta nhận biết được $H_2$ vì có chất rắn màu đỏ xuất hiện.
- Còn lại là $CH_4.$
Phương trình:
$Ca(OH)_2+CO_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O$
$CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu\downarrow+H_2O$
$2) n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5(mol)$
Phương trình:
$CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O$
$\to n_{O_2}=2.0,5=1(mol)$
$V_{O_2}=1.22,4=22,4(l)$
$V_{\text{không khí}}=22,4.5=112(l)$
Đáp án:
Câu 2:
`-` `V_{KK}=112\ (l).`
Giải thích các bước giải:
Câu 1:
`-` Dẫn 3 chất khí vào dung dịch `Ca(OH)_2` dư:
Khí nào làm `Ca(OH)_2` bị vẩn đục là `CO_2`
Hai khí còn lại không hiện tượng.
`-` Dẫn hai khí còn lại qua đồng (II) oxit nung nóng:
Khí nào làm chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ là `H_2`
Khí còn lại không hiện tượng là `CH_4`
Phương trình hóa học:
`CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3\downarrow + H_2O`
`H_2 + CuO \overset{t^o}\to Cu\downarrow + H_2O`
Câu 2:
`-` `n_{CH_4}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\ (mol).`
Phương trình hóa học:
`CH_4 + 2O_2 \overset{t^o}\to CO_2\uparrow + 2H_2O`
`-` Theo phương trình: `n_{O_2}=2n_{CH_4}=1\ (mol).`
`\to V_{O_2\ \text{(đktc)}}=1\times 22,4=22,4\ (l).`
`-` Mà thể tích khí oxi chiếm 20% thể tích không khí:
`\to V_{KK}=\frac{22,4}{20%}=112\ (l).`
\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK