1. is running (có dùng động từ look/listen-> HT tiếp diễn)- wants
2. What are you doing now? ( có now-> HT tiếp diễn)
3. Where is Ann at present?
4. wears- is wearing( có now-> HT tiếp diễn)
5. rains- is raining( có now-> HT tiếp diễn)
6. Where is Mr. Buck living now?- lives
7. is
8. feels
9. is remembering
10. goes(often-> HT đơn)
11. is raining
12. warms - gives
13. is running
14. goes
15. work
16. rains- is raining
17. points- wants
18. is cooking- cooks
19. meet
20. Where are you going now?- am going
21. doesn't do
22. Is he doing.....?
23. boils
24. will meet
25. Are you a good student?
26. They don't usually go to school by motorbike.
27. is swimming
28. will come
29. aren't
30. gets
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK