Trang chủ Ngữ văn Lớp 7 Giải nghĩa các từ Hán Việt: đoàn kết, kiên cường,...

Giải nghĩa các từ Hán Việt: đoàn kết, kiên cường, nô lệ, phong kiến, phồn vinh câu hỏi 1629035 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Giải nghĩa các từ Hán Việt: đoàn kết, kiên cường, nô lệ, phong kiến, phồn vinh

Lời giải 1 :

đoàn kết : là hội tụ lại, họp lại một cách hiệu quả,"Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung" không chia rẽ

kiên cường : có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm

nô lệ : người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất, bị tước hết quyền làm người, biến thành vật sở hữu của chủ nô

phong kiến : những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến 

phồn vinh : giàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp

Thảo luận

Lời giải 2 :

đoàn kết : kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung

kiên cường: có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm

nô lệ: người bị tước đoạt hết mọi quyền tự do, sống dưới một ách áp bức

Phong kiến : những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến

Phồn vinh : giàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp

XIN CTLHN VÀ 5*NHAAAAAAA

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK