=>
Ex1/
6. has
7. is shining
8. rises
9. drinks/is drinking
10. wants
11. are/doing/am watching
12. am listening
13. always come
14. does/do/watches/listens
15. is shouting/is continually shouting
16. takes
17. is boiling
18. boils
19. stay
20. celebrate
Ex2/
6. was/kicked
7. was lying
8. woke/missed
9. were watching/began
10. worked
11. went
12. was cleaning/found
13. dropped/spilled
14. were working/lived
15. was studying/read
16. taught
17. taught
18. always asked
19. watched
20. was running/fell
Ex3/
6. played/was
7. hasn't seen
8. lost/ has been
9. didn't go
10. have not met/left
11. have never heard
12. Have/finished
13. has already packed
14. Have/met
15. met
16. Have/ever flown
17. have eaten
18. Did/ride
19. has ridden
20. has played/got
6.has
7.is shining
8.rises
9.drinks-is drinking
10.wants
11.are you doing-am watching
12.am listening
13.always come
14.does Susan do-watches
15.is shouting-continually shouts
16.takes
17. is boiling
18.boils
19.stay
20.celebrates
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK