1. Cấu trúc câu “wish” ở hiện tại
a. Công thức :
S + wish (es) + that + S + V(-ed)
Cấu trúc If only:
If only + (that) + S + had (not) + V3
b. Cách dùng : Dùng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại
2. Cấu trúc câu “wish” ở quá khứ
a. Công thức
S + wish(es) + (that) + S + had + V3
Cấu trúc If only:
If only + (that) + S + had (not) + V3
b. Cách dùng
Được sử dụng để thể hiện mong ước, thường là nuối tiếc về một việc không có thật ở quá khứ
3. Cấu trúc câu “wish” ở tương lai
a. Công thức
S + wish(es) + (that) + S + would/could + V
Cấu trúc If only:
If only + S + would/could + (not) + V
b. Cách dùng
Dùng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.
2. Câu điều kiện loại 1
a. Công thức
If + S + V(hiện tại ) , S + will + V (inf)
b. Cách dùng
Dùng để diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai và kết quả của nó.
3. Câu điều kiện loại 2
a. Công thức
If + S + V-ed, S + would + V
b. Cách dùng
Dùng để diễn tả những tình huống không có thật, không xảy ra trong tương lai
4. Câu điều kiện loại 3
a. Công thức
If + S + had + V-PII, S + would + have + V-PII
b. Cách dùng
Sử dụng để diễn tả những sự việc không xảy ra trong quá khứ và xác định kết quả nếu nó đã xảy ra.
5 . Câu trưc tiếp sang gián tiếp
* Lùi thì :
Thì trong câu trực tiếp → Thì trong câu gián tiếp
Hiện tại đơn/ tiếp diễn/ hoàn thành → Quá khứ đơn/ tiếp diễn/ hoàn thành
Quá khứ đơn → Quá khứ hoàn thành / Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn → Quá khứ hoàn thành tiếp diễn / Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành → Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn → Tương lai trong quá khứ
Tương lai gần (am/is/are + going to V) → was/ were going to V
will → would
Shall/ Can / May→ Should / Could/ Might
* Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu sao cho phù hợp
* Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
Câu trực tiếp → Câu gián tiếp
Here → There
Now → Then
Today/ tonight → That day/ That night
Yesterday → The previous day, the day before
Tomorrow→ The following day, the next day
Ago→ Before
Last (week) → The previous week, the week before
Next (week) → The following week, the next week
This→ That
These → Those
* Câu gián tiếp với câu mệnh lệnh, yêu cầu
Công thức :
S + asked/ told/ required/ requested/ . . . + O +(not) + to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK