Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Các cấu trúc câu gián tiếp, câu ước và câu...

Các cấu trúc câu gián tiếp, câu ước và câu điều kiện ạ. Chi tiết giúp em với;-; Em cần chất lượng và đầy đủ số lượng ạ. Em cảm ơn!. (cần câu trả lời chính mng

Câu hỏi :

Các cấu trúc câu gián tiếp, câu ước và câu điều kiện ạ. Chi tiết giúp em với;-; Em cần chất lượng và đầy đủ số lượng ạ. Em cảm ơn!. (cần câu trả lời chính mng viết chứ không phải cop trên mạng ạ;-;;; cop mạng thì em search cho nhanh=)))))

Lời giải 1 :

1. Cấu trúc câu “wish” ở hiện tại

a. Công thức :

S + wish (es) + that + S + V(-ed)

Cấu trúc If only:

If only + (that) + S + had (not) + V3

b. Cách dùng :  Dùng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại 

2. Cấu trúc câu “wish” ở quá khứ

a. Công thức

 S + wish(es) + (that) + S + had + V3

Cấu trúc If only:

If only + (that) + S + had (not) + V3

b. Cách dùng

Được sử dụng để thể hiện mong ước, thường là nuối tiếc về một việc không có thật ở quá khứ 

3. Cấu trúc câu “wish” ở tương lai

a. Công thức

S + wish(es) + (that) + S + would/could + V 

Cấu trúc If only:

If only + S + would/could + (not) + V

b. Cách dùng

Dùng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.

2. Câu điều kiện loại 1

a. Công thức

If + S + V(hiện tại ) , S + will + V (inf)

b. Cách dùng

Dùng để diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai và kết quả của nó.

3. Câu điều kiện loại 2

a. Công thức

If + S + V-ed, S + would + V

b. Cách dùng

Dùng để diễn tả những tình huống không có thật, không xảy ra trong tương lai 

4. Câu điều kiện loại 3

a. Công thức

If + S + had + V-PII, S + would + have + V-PII

b. Cách dùng

Sử dụng để diễn tả những sự việc không xảy ra trong quá khứ và xác định kết quả nếu nó đã xảy ra. 

5 . Câu trưc tiếp sang gián tiếp

* Lùi thì :

Thì trong câu trực tiếp      →        Thì trong câu gián tiếp

Hiện tại đơn/ tiếp diễn/  hoàn thành → Quá khứ đơn/ tiếp diễn/ hoàn thành

Quá khứ đơn → Quá khứ hoàn thành / Quá khứ đơn

Quá khứ tiếp diễn → Quá khứ hoàn thành tiếp diễn / Quá khứ tiếp diễn

Quá khứ hoàn thành → Quá khứ hoàn thành

Tương lai đơn → Tương lai trong quá khứ

Tương lai gần (am/is/are + going to V) → was/ were going to V

will → would

Shall/ Can / May→ Should / Could/ Might

* Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu sao cho phù hợp

* Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn

Câu trực tiếp    →   Câu gián tiếp

Here  →   There

Now  →  Then

Today/ tonight → That day/ That night

Yesterday → The previous day, the day before

Tomorrow→ The following day, the next day

Ago→ Before

Last (week) → The previous week, the week before

Next (week) → The following week, the next week

This→ That

These → Those

* Câu gián tiếp với câu mệnh lệnh, yêu cầu

Công thức : 

S + asked/ told/ required/ requested/ . . . + O +(not) + to V

Thảo luận

-- xin vô nhóm ak
-- hi
-- Nhóm nào
-- bạn có thể làm ny mình đc ko vuthivananhyk2007

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK