Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Mn ới giúp t vssss Ex 3. Combine sentences using:...

Mn ới giúp t vssss Ex 3. Combine sentences using: where, when, whose, which. 1. The man lives next door. He is very friendly 2. We know a lot of people. They

Câu hỏi :

Mn ới giúp t vssss Ex 3. Combine sentences using: where, when, whose, which. 1. The man lives next door. He is very friendly 2. We know a lot of people. They live in Lon don. 3. The man lent you the money. What was the name of the man? 4. The girl is now in hospital. She was injured in the accident. 5. Anyone wants to do the examination. They must enter before next Friday. 6. Where are the eggs? They were in the fridge. 7. Gerry works for a company. His company makes typewriters. 8. Everything happened. It was my fault. 9. The window was broken. It has now been repaired. 10. A man answered the phone. He told me you were out. 11. A waitress served us. She was very impolite and impatient. 12. Some boys were arrested. They have now been released. 13. What was the name of the horse? It won the race. 14. A man stole my car. The police have caught the man. 15. They used to hang pictures on that wall. Where are the pictures?

Lời giải 1 :

1.The man that lives next door is very friendly

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

Dịch: Người đàn ông sống bên cạnh rất là thân thiện.

 

2.We know a lot of people who live in Lon don.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

3.What was the name of the man wholent you the money

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

4.The girl is who now in hospital was injured in the accident.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

5. Anyone wants to do the examination who must enter before next Friday.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

 

6.Where are the eggs which were in the fridge.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

 

7.Gerry works for a company whom company makes typewriters.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

 

8. Everything happen ed which was my fault.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

 

9. The window was broken which has now been repaired.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

 

10. A man answered the phone who told me you were out.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

 

11. A waitress served us who was very impolite and impatient.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

 

12.Some boys were arrested who have now been released.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

 

13. What was the name of the horse which won the race.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

 

14.A man stole my car whom the police have caught.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

 

15. Where are the pictures which used to hang on that wall.

Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.

 

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4564509
-- giúp tuii nốt vs ạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK