1.The man that lives next door is very friendly
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
Dịch: Người đàn ông sống bên cạnh rất là thân thiện.
2.We know a lot of people who live in Lon don.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
3.What was the name of the man wholent you the money
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
4.The girl is who now in hospital was injured in the accident.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
5. Anyone wants to do the examination who must enter before next Friday.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
6.Where are the eggs which were in the fridge.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
7.Gerry works for a company whom company makes typewriters.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
8. Everything happen ed which was my fault.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
9. The window was broken which has now been repaired.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
10. A man answered the phone who told me you were out.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
11. A waitress served us who was very impolite and impatient.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
12.Some boys were arrested who have now been released.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
13. What was the name of the horse which won the race.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
14.A man stole my car whom the police have caught.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
15. Where are the pictures which used to hang on that wall.
Đại từ quan hệ (ĐTQH) who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
ĐTQH that có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK