Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I.Choose the correct answer to complete the sentence. 1. I...

I.Choose the correct answer to complete the sentence. 1. I think that he people ______ live in cities under the sea in the future. A. will B. should C. must

Câu hỏi :

I.Choose the correct answer to complete the sentence. 1. I think that he people ______ live in cities under the sea in the future. A. will B. should C. must D. have to 2. Astronauts lives are very different on a ______. A. Floating B. space station C. spacesuit D. the earth 3. If I have time, I ______ go to the opera house. A. Have B. has C. will have D. having 4. What can we do there? ______ A. We can go hiking there B. It takes us 2 hours to go there C. We can go there by bus D. We can go to the Green Mountain 5. Where are you going on holiday? ______ A. Im going to visit Tokyo Tower B. I sometimes go to the library C. Yes, of course D. Im going with my mother II.Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. Heres an astronauts daily life: Astronauts often (1) ______ dried food so they need to add a lot of water. They have a daily (2) ______ to complete. This includes cleaning and fixing the space station. They have to exercise for two hours a day. They cannot have showers because there is no (3) ______ and everything floats in space. They have to use (4) ______ towels to wash and they have (5) ______ a special toilet, too. Life in space is not the same as life on Earth. 1. A. eats B. eating C. to eat D. eat 2. A. clothes B. gravity C. checklist D. towel 3. A. moon B. gravity C. food D. museum 4. A. wet B. dried C. hot D. cold 5. A. use B. using C. to use D. used

Lời giải 1 :

I. Choose the correct answer to complete the sentence.

1. A

- in the future : trong tương lai (Thời gian trong tương lai) -> Thì tương lai đơn : Dự định một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.

( + ) S + will + V-inf

2. B

- Tạm dịch: Cuộc sống của các phi hành gia rất khác nhau trên một trạm vũ trụ.

- space station : trạm vũ trụ

3. C

- Câu điều kiện loại 1: Giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:

+ If clause: Hiện tại đơn

+ Main clause: S + will/can/may/... + (not) + V-inf

4. A

- Tạm dịch: Chúng ta có thể làm gì ở đó? Chúng tôi có thể đi bộ đường dài ở đó.

5. A

- Tạm dịch: Bạn sẽ đi đâu vào kì nghỉ lễ? Tôi sẽ đi thăm tháp Tokyo.

II. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage.

1. D

- often (adv.) thường thường (Trạng từ chỉ tần suất) -> Thì hiện tại đơn:

( + ) S + V(s/es)

-> Loại B (V-ing) và C (to V)

- Vì chủ ngữ "Astronauts (Ns/es) Những phi hành gia" là danh từ số nhiều nên động từ nguyên mẫu -> Loại A

2. C

- Tạm dịch: Họ có một danh sách kiểm tra hàng ngày để hoàn thành.

3. B

- Tạm dịch: Chúng không thể có mưa rào vì không có trọng lực và mọi thứ trôi nổi trong không gian.

4. A

- Tạm dịch: Họ phải dùng khăn ướt để giặt...

5. C

- S + have to (chia) + V-inf: phải làm gì

-> Loại A (V-inf), B (V-ing) và D (Ved)

Thảo luận

-- C ơi giúp mình vớiiii, cảm ơnnn c https://hoidap247.com/cau-hoi/4564722
-- ...Chj yew

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK