Danh từ: sách vở, kỉ niêm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn.
Động từ: kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, buồn, vui, suy nghĩ.
Tính từ: lễ phép, thân thương, trìu mến.
chúc bạn học tốt, xin hay nhất
Xác định loại từ của những từ sau : Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động nhớ, thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
a) Danh từ : sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn.
b) Động từ : kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, buồn, vui, suy nghĩ.
c) Tính từ : lễ phép, thân thương, trìu mến.
Chúc bạn học tốt !!!!!!!
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK