$9.$ the most exciting
- Nêu lên tính chất đặc biệt giữa bộ phim này với các bộ phim còn lại là chủ ngữ đã từng xem $→$ So sánh nhất.
- So sánh nhất với tính từ dài: S + tobe + the + most + adj + $($N$)$.
$10.$ the fastest
- So sánh tốc độ chạy giữa Nam với tất cả các người còn lại $→$ So sánh nhất.
- Do "run" là động từ nên cần một trạng từ để bổ nghĩa, ta sử dụng dạng so sánh nhất với trạng từ: S + V + the + adv-est + ...
- Trạng từ của fast cũng là fast, không thêm đuôi "-ly".
$11.$ the most popular
- one of the + Tính từ dạng so sánh nhất + Danh từ số nhiều: một trong những ...
- "popular" là tính từ dài.
$→$ So sánh nhất với tính từ dài: S + tobe + the + most + adj + $($N$)$.
$12.$ closest
- So sánh về độ gần giữa các hành tinh đối với Mặt Trời $→$ So sánh nhất.
- So sánh nhất với tính từ ngắn: S + tobe + the + adj + “est” + $($N$)$.
- Trong câu này "Which" đóng vai là chủ ngữ và cả đại từ nghi vấn nên ta chia nó như dạng khẳng định.
$13.$ beautifully/ most beautifully
- Vế trước có "as" $→$ So sánh ngang bằng.
- Do "sings" là động từ nên cần một trạng từ để bổ nghĩa, ta sử dụng dạng so sánh ngang bằng với trạng từ: S1 + V + as + adv + as + S2.
- Vế sau chỉ sự nổi trội về mức độ hay mà Cindy hát đối với các người còn lại $→$ So sánh nhất.
- Do "sings" là động từ nên cần một trạng từ để bổ nghĩa, ta sử dụng dạng so sánh nhất với trạng từ: S + V + the + most + adv.
$14.$ hotter
- Ta thấy "than" $→$ So sánh hơn.
- So sánh hơn với tính từ ngắn: $S_{1}$ + tobe + adj + "er" + $($than $S_{2}$$)$.
+ Gấp đôi chữ cái ở cuối đối với những tính từ có cấu tạo "Phụ âm - nguyên âm - phụ âm".
$15.$ worse
- Ta thấy "than" $→$ So sánh hơn.
- “worse” là dạng so sánh hơn của “bad”, không theo quy tắc.
$16.$ better
- Ta thấy "than" $→$ So sánh hơn.
- “better” là dạng so sánh hơn của “good”, không theo quy tắc.
`9.` the most exciting
Do có cụm từ "I've ever seen" nên đây là câu so sánh nhất
`10.` the fastest
Do có cụm từ "of all" nên đây là câu so sánh nhất
`11.` the most popular
Do có cụm từ "one of" nên đây là câu so sánh nhất
`12.` closer
Từ để hỏi "which" chỉ sự lựa chọn, nghĩa là có 2 vật được so sánh trở lên `->` đây là câu so sánh hơn
`13.` beautiful - most beautiful
Ô trống thứ nhất: do có cặp từ "as...as" nên ô trống này điền tính từ so sánh bằng
Ô trống thứ 2: trước ô trống có từ "the" nên cần điền tính từ so sánh nhất
`14.` hotter
Sau ô trống có từ "than" nên là câu so sánh hơn
`15.` worse
Sau ô trống có từ "than" nên là câu so sánh hơn
`16.` better
Sau ô trống có từ "than" nên là câu so sánh hơn
__________________________________________________
- So sánh bằng: S1+tobe+as+adj+as+S2
- So sánh hơn:
+ Với tính từ ngắn: S1+tobe+adj_er+than+S2
+ Với tính từ dài: S1+more tobe+adj+than+S2
- So sánh nhất:
+ Với tính từ ngắn: S1+tobe+adj_est+than+S2
+ Với tính từ dài: S1+most tobe+adj+than+S2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK