=>
1. C what: gì, cái gì
2. B nothing: không gì, không (có) cái gì
3. C understanding: hiểu
4. D in fact: trên thực tế
5. B and: và
6. D own: của riêng mình, tự mình
7. A nowadays: ngày nay
8. A write on: viết về
9. C talk to sb: nói chuyện với ai
10. D better: tốt hơn
11. A a few: một ít, một số
12. D ought to V: nên làm gì
13. C show: cho thấy/chỉ, bảo
14. A tell a lie ~ nói dối
15. B it: nó (it used to V)
1.C
2.B (giải thích 1 và 2: hiểu ý ng khác khi họ ko nói một cái gì cả)
3.C (đây là tính khoa học của việc hiểu ngôn ngữ cơ thể)
4.D (trên thực tế)
5.B
6.D (giải thích 5 và 6: học cách nhận biết ngôn ngữ cơ thể và học cách để diễn đạt ý của bản thân)
7.A (trường hợp này thường dùng cụm 'hiện nay")
8.A (write on the subject: viết về chủ đề đó)
9.C (talk to s.o: nói chuyện với ng nào đó)
10.B (sau động từ là adv nên dùng "well", ngữ cảnh ở đây ko cụ thể nên an toàn nhất là dùng "well")
11.A ("a" ko đi với các từ khác mà chỉ đi đc với "few ")
12.D (các từ khác ko đi với "to", chỉ có cụm "ought to")
13.C (express: bộc lộ cảm xúc, ko phù hợp trong câu, nên dùng show, ý "chỉ" rằng mình muốn nghe)
14.A (tell a lie: nói dối)
15.B (it used to be, cả câu nghĩa là để nhận ra ai đang nói dối thì khó hơn trước kia)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK