Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Choose the word or phrase (A, B, C, or D)...

Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each blank space. Many people believe the way to really know somebody is to understand (1)____________

Câu hỏi :

Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each blank space. Many people believe the way to really know somebody is to understand (1)____________they mean when they are saying (2)___________at all! This is the science of (3)__________body language. In (4)_________, learning how to recognize body language (5)__________how to use it to communicate your (6)________message, is big business. (7)__________there are hundreds of books written (8)__________the subject. Experts are even going into company to talk (9)__________employees about how to perform (10)_________. They suggest that this can be done with a (11)___________changes in their body-talk. Welcoming body language, for example, (12)____________to include giving a friendly nod to say hello and leaning forward slightly to (13)____________you want to listen. The problem is, the more we understand body language, the more able we are to change it if we want to. This means that realizing when somebody is (14)___________a lie is more difficult than (15)__________used to be! 1. A. that B. which C. what D. it 2. A. anything B. nothing C. something D. everything 3. A. getting B. realizing C. understanding D. seeing 4. A. order B. case C. spite D. fact 5. A. but B. and C. or D. so 6. A. every B. only C. single D. own 7. A. Nowadays B. Daily C. Often D. Previously 8. A. on B. at C. in D. of 9. A. at B. for C. to D. by 10. A. good B. well C. worse D. better 11. A. few B. several C. many D. some 12. A. should B. can C. might D. ought 13. A. express B. explain C. show D. introduce 14. A. telling B. saying C. speaking D. talking 15. A. it’s B. it C. they D. them

Lời giải 1 :

=>

1. C what: gì, cái gì

2. B nothing: không gì, không (có) cái gì

3. C understanding: hiểu

4. D in fact: trên thực tế

5. B and: và

6. D own: của riêng mình, tự mình

7. A nowadays: ngày nay

8. A write on: viết về

9. C talk to sb: nói chuyện với ai

10. D better: tốt hơn

11. A a few: một ít, một số

12. D ought to V: nên làm gì

13. C show: cho thấy/chỉ, bảo

14. A tell a lie ~ nói dối

15. B it: nó (it used to V)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.C 

2.B (giải thích 1 và 2: hiểu ý ng khác khi họ ko nói một cái gì cả)

3.C (đây là tính khoa học của việc hiểu ngôn ngữ cơ thể)

4.D (trên thực tế)

5.B 

6.D (giải thích 5 và 6: học cách nhận biết ngôn ngữ cơ thể và học cách để diễn đạt ý của bản thân)

7.A (trường hợp này thường dùng cụm 'hiện nay")

8.A (write on the subject: viết về chủ đề đó)

9.C (talk to s.o: nói chuyện với ng nào đó)

10.B (sau động từ là adv nên dùng "well", ngữ cảnh ở đây ko cụ thể nên an toàn nhất là dùng "well")

11.A ("a" ko đi với các từ khác mà chỉ đi đc với "few ")

12.D (các từ khác ko đi với "to", chỉ có cụm "ought to")

13.C (express: bộc lộ cảm xúc, ko phù hợp trong câu, nên dùng show, ý "chỉ" rằng mình muốn nghe)

14.A (tell a lie: nói dối)

15.B (it used to be, cả câu nghĩa là để nhận ra ai đang nói dối thì khó hơn trước kia)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK