1. Lan làm bài tập toán mà cô giáo ra .
- Lan là chủ ngữ .
- làm bài tập toán mà cô giáo ra là vị ngữ .
* Thành phần mở rộng câu : mà cô giáo ra .
2. Cả lớp lắng nghe cô giáo giảng bài .
- Cả lớp là chủ ngữ .
- lắng nghe cô giáo giảng bài là vị ngữ .
* Thành phần mở rộng câu : cô giáo giảng bài .
3. Tôi nhìn qua khe cửa thấy em tôi đang vẽ những bức tranh mà bố tôi đã hướng dẫn.
- Tôi là chủ ngữ .
- nhìn qua khe cửa thấy em tôi đang vẽ những bức tranh mà bố tôi đã hướng dẫn là vị ngữ .
* Thành phần mở rộng câu : thấy em tôi đang vẽ những bức tranh mà bố tôi đã hướng dẫn .
4. Chiếc áo này vải rất tốt .
- Chiếc áo là chủ ngữ .
- này vải rất tốt là vị ngữ .
* Thành phần mở rộng câu : rất tốt
5. Nó học giỏi khiến cha mẹ vui lòng.
- Nó là chủ ngữ .
- học giỏi khiến cha mẹ vui lòng .
* Thành phần mở rộng câu : khiến cha mẹ vui lòng .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK