Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Câu 1: Nêu cách dùng và công thức của thì...

Câu 1: Nêu cách dùng và công thức của thì quá khứ đơn Câu 2: Cách dùng và công thức của câu điều kiện loại 1 Câu 3: cách dùng và công thức của câu so sánh hơn

Câu hỏi :

Câu 1: Nêu cách dùng và công thức của thì quá khứ đơn Câu 2: Cách dùng và công thức của câu điều kiện loại 1 Câu 3: cách dùng và công thức của câu so sánh hơn và so sánh hơn nhất

Lời giải 1 :

Câu 1: 

- Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ.

   Eg: We bought this car two years ago.

- Một thói quen trong quá khứ.

  Eg: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.   

- Một chuỗi hành động trong quá khứ

   Eg: I entered the room, turned on the light, went to the kitchen and had dinner.

***Công thức 

a) To be:

(+) S + was/ were + n/ adj… 

(-) S + was/ were + not + n/ adj…         

(?) (Wh-/ How-) + was/ were + S + n/ adj…?        

b) Động từ thường:

(+) S + V2/ ed …

(-) S + didn’t + V…

(?) (Wh-/ How-) + did + S + V…?

Câu 2:

***Các cách dùng 

- Là câu sử dụng khi điều kiện có thực ở hiện tại

  Eg: If she works hard, she will pass. (Nếu cô ấy làm việc chăm chỉ, cô ấy sẽ đỗ.)

***Công thức 

S + Vs/es ... , S + will/can/many + V _inf...

Câu 3:

a) so sánh hơn

***Các cách dùng 

So sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. 

***Công thức 

1, Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

2, Long Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun

b) so sánh nhất 

***Các cách dùng 

- Dùng để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật)

***Công thức 

1, Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun

2, Long adj: S + to be  + the most + adj + Noun/ Pronoun

___________________________________

GOOD LUCK

Thảo luận

-- bn ơi uot ra để cho bn kia sửa lại ik ạ
-- xin hay nhất ạ

Lời giải 2 :

đáp án: câu 1

  1. 2.1. Công thức thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”  Thể khẳng định. Cấu trúc: S + was/ were +… Trong đó: S (subject): Chủ ngữ Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was. ...
  2. 2.2. Thì quá khứ đơn với động từ thường.  Thể khẳng định. Cấu trúc: S + V2/ed +… Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ

câu 2 Định nghĩa: Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra. Cách dùng: Mệnh đề If có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu. Thông thường, mệnh đề trước If chia ở thì hiện tại đơn, còn mệnh đề sau thì chia ở thì tương lai đơn.

câu 3 so sánh hơn:Có 2 cách so sánh hơn trong tiếng Anh, trong đó so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn:

Đối với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
Đối với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun

so sánh nhất:

Một cách so sánh khác trong tiếng Anh khác chính là so sánh nhất, dùng để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm. Cấu trúc của câu so sánh nhất:

  • Đối với tính từ ngắn: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
  • Đối với tính từ dài: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun

cho mik câu trả lời hay nhất và 5 sao nha 

chúc bạn hoc tốt 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK