* Bạn tham khảo ạ.
1. time /taɪm/ thời gian
2. year /jɪr/ năm
3. people /ˈpipəl/ con người
4. way /weɪ/ con đường
5. day /deɪ/ ngày
6. man /mən/ đàn ông
7. thing /θɪŋ/ sự vật
8. woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
9. life /laɪf/ cuộc sống
10. child /ʧaɪld/ con cái
11. world /wɜrld/ thế giới
12. school /skul/ trường học
13. state /steɪt/ trạng thái
14. family /ˈfæməli/ gia đình
15. student /ˈstudənt/ học sinh
16. group /grup/ nhóm
17. country /ˈkʌntri/ đất nước
18. problem /ˈprɑbləm/ vấn đề
19. hand /hænd/ bàn tay
20. part /pɑrt/ bộ phận
21. place /pleɪs/ vị trí
22. case /keɪs/ trường hợp
23. week /wik/ tuần
24. company /'kʌmpəni/ công ty
25. system /ˈsɪstəm/ hệ thống
26. program /ˈproʊˌgræ m/chương trình
27. question /ˈkwɛsʧən/ câu hỏi
28. work /wɜrk/ công việc
29. government /ˈgʌvərmənt/ chính phủ
30. number /ˈnʌmbər/ con số
31. night /naɪt/ ban đêm
32. point /pɔɪnt/ điểm
33. home /hoʊm/ nhà
34. water /ˈwɔtər/ nước
35. room /rum/ căn phòng
36. mother /'mʌðər/ mẹ
37. area /ˈɛriə/ khu vực
38. money /ˈmʌni/ tiền bạc
39. story /ˈstɔri/ câu chuyện
40. fact /fækt/ sự thật
41. month /mʌnθ/ tháng
42. lot /lɑt/ từng phần
43. right /raɪt/ quyền lợi
44. study /ˈstʌdi/ học tập
45. book /bʊk/ cuốn sách
46. eye /aɪ/ mắt
47. job /ʤɑb/ nghề nghiệp
48. word /wɜrd/ từ
49. business /ˈbɪznəs/ kinh doanh
50. issue /ˈɪʃu/ vấn đề
51. side /saɪd/ khía cạnh
52. kind /kaɪnd/ loại
53. head /hɛd/ đầu
54. house /haʊs/ ngôi nhà
55. service /ˈsɜrvəs/ dịch vụ
56. friend /frɛnd/ người bạn
57. father /ˈfɑðər/ cha
58. power /ˈpaʊər/ năng lượng
59. hour /ˈaʊər/ giờ
60. game /geɪm/ trò chơi
61. line /laɪn/ vạch kẻ
62. end /ɛnd/ kết thúc
63. member /ˈmɛmbər/ thành viên
64. law /lɔ/ luật pháp
65. car /kɑr/ xe hơi
66. city /ˈsɪti/ thành phố
67. community /kəmˈjunəti/ cộng đồng
68. name /neɪm/ tên gọi
69. president /ˈprɛzəˌdɛnt/ chủ tịch
70. team /tim/ nhóm, đội
71. minute /ˈmɪnət/ phút
72. idea /aɪˈdiə/ ý tưởng
73. kid /kɪd/ trẻ con
74. body /ˈbɑdi/ cơ thể
75. information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ thông tin
76. back /bæk/ phía sau
77. parent /ˈpɛrənt/ phụ huynh
78. face /feɪs/ gương mặt
79. others /ˈʌðərz/ những cái khác
80. level /ˈlɛvəl/ cấp bậc
81. office /ˈɔfəs/ văn phòng
82. door /dɔr/ cánh cửa
83. health /hɛlθ/ sức khỏe
84. person /ˈpɜrsən/ con người
85. art /ɑrt/ nghệ thuật
86. war /wɔr/ chiến tranh
87. history /ˈhɪstəri/ lịch sử
88. party /ˈpɑrti/ bữa tiệc
89. result /rɪˈzʌlt/ kết quả
90. change /ʧeɪnʤ/ thay đổi
91. morning /ˈmɔrnɪŋ/ buổi sáng
92. reason /ˈrizən/ lý do
93. research /riˈsɜrʧ/ nghiên cứu
94. girl /gɜrl/ cô gái
95. guy /gaɪ/ chàng trai
96. moment /ˈmoʊmənt/ hiện tại
97. air /ɛr/ không khí
98. teacher /tiʧər/ giáo viên
99. force /fɔrs/ lực lượng
100. education /ɛʤəˈkeɪʃən/ giáo dục.
⇒
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK