$36.$ suitable
- Trước danh từ "gift" là tính từ.
$→$ suitable (adj.): phù hợp.
$37.$ satisfied
- S + to be + adj.
$→$ satisfied (adj.): hài lòng.
$38.$ poverty
- Sau giới từ "in" là danh từ.
$→$ poverty (n.): sự nghèo khó.
$39.$ healthiest
- one of the + Tính từ dạng so sánh nhất + Danh từ số nhiều: một trong những $...$
$40.$ to explain
- to + V (Bare): để làm gì.
- explain (v.): lí giải.
$41.$ successfully
- Trước động từ thường là trạng từ.
$→$ successfully (adv.): một cách thành công.
$42.$ celebration
- Sau mạo từ "a" là danh từ.
$→$ celebration (adj.): lễ kỉ niệm
$43.$ entertainment
- Sau giới từ "of" là danh từ.
$→$ entertainment (n.): giải trí.
$44.$ colourful
- Trước danh từ "lights" là tính từ.
$→$ colourful (adj.): sặc sỡ.
$45.$ traditional
- S + to be + adj + to V: như thế nào khi làm gì.
$→$ traditional (adj.): truyền thống.
36. suitable ( adj) ( suitable có nghĩa là thích hợp, trước 1 danh từ là 1 tính từ )
37. satisfied ( câu này là câu bày tỏ cảm xúc của chủ ngữ là chúng tôi tính từ thêm đuôi ed)
38. poverty ( danh từ của poor) , sau in là 1 danh từ,
39. healthies ( có one of the... là so sánh nhất )
40. explaination ( sau tính từ reasonable: hợp lý là 1 danh từ, mà danh từ của explain là explaination)
43. entertainment: giải trí ( sau of là danh từ hoặc Ving)
44. colourful : rực rỡ ( trước danh từ lights phải là 1 tính từ, mà tính từ của colour là colourful)
45. sau động từ tobe là tính từ cụm it's adj in ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK