1.used to see
2.used to be
3.used to be
4.used to fly
5.use to take
6.use to go
7.used to talk
8.used to build
9.Did you mother use to have
10.used to be
$Answered$ $by$ $Mai$ $Chi$$.$
Ex 8:
1. saw (thấy told --> quá khứ, đổi see thành saw)
2. was (thấy lost --> quá khứ, có see --> was)
3. were (thấy closed --> quá khứ; thấy three restaurants --> were)
4. fought (thấy 1509 --> quá khứ)
5. take (thấy last year --> quá khứ; Did --> take)
6. go (thấy when you were ten --> quá khứ; did --> go)
7. used to talk (thấy never --> hiện tại đơn; children --> used to talk)
8. built (thấy the end of the Second World War --> quá khứ)
9. had (thấy when she was a young girl --> quá khứ)
10. was (thấy When I was five --> quá khứ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK