Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. Tomorrow/ at/ this/ time/l/ dance/ at/ party. 1 2....

1. Tomorrow/ at/ this/ time/l/ dance/ at/ party. 1 2. Yesterday/ she/ report/ she/see/UFO/ sky/night/before. 3. "I try to learn hard to pass the entrance e

Câu hỏi :

Help me help me help me pls

image

Lời giải 1 :

$1.$ I will be dancing at the party at this time tomorrow.

- "at this time tomorrow": mốc thời gian rõ ràng trong tương lai.

$→$ Thì tương lai tiếp diễn: S + will + be + V-ing.

$2.$ She reported that she had seen a UFO in the sky the night before.

$-$ S + report + that + S + V (Lùi thì).

- Lùi thì: Qúa khứ đơn $→$ Qúa khứ hoàn thành.

- Thay đổi từ: last night $→$ the night before.

$3.$ My sister said she tried hard to learn hard to pass the entrance exam.

$-$ Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).

- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.

- Thay đổi từ: I $→$ she.

$4.$ It is a week since she last visited her close friend's house.

$-$ It is + time + since + S + last + V (-ed/ bất quy tắc) $⇔$ S + haven't/ hasn't + V (Pii) + since + time.

- "Đã bao lâu kể từ lần cuối làm gì đó $⇔$ Đã không làm gì được một thời gian".

$5.$ At this time next week she will be sunbathing at the beach.

- "at this time tomorrow": mốc thời gian rõ ràng trong tương lai.

$→$ Thì tương lai tiếp diễn: S + will + be + V-ing.

$6.$ They thought that snail mails won't be used by people in the near future.

$-$ Câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be + V (PII) + (by O).

$7.$ Lan told me that Lien didn't want to go for a picnic the following day.

$-$ Câu tường thuật trần thuật: S + told + O + (that) + S + V (Lùi thì).

- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.

- Thay đổi từ: tomorrow $→$ the next day; the following day.

$8.$ It is a week since she last visited her close friend's house.

$-$ It is + time + since + S + last + V (-ed/ bất quy tắc) $⇔$ S + haven't/ hasn't + V (Pii) + since + time.

- "Đã bao lâu kể từ lần cuối làm gì đó $⇔$ Đã không làm gì được một thời gian".

$9.$ If they had enough money, they would buy a new car.

$10.$ If you did the paper round, you would earn a little extra money.

$-$ Câu $9 + 10:$ Câu điều kiện loại $II$: If + Thì quá khứ đơn , S + would/ could/ might + V (Bare).

- Nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK