từ đồng nghĩa với từ trung thực là :
chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực,...
* Các từ đồng nghĩa với trung thực: Thật thà, thẳng thắn, thành thực, chân thành, thật lòng, thực sự, thực tâm, thực tình, ngay thẳng, . . .
@HannLyy
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK