` 1 ` . fluent `->` fluently
` - ` Cần ` 1 ` trạng từ để bổ nghĩa cho động từ speaks , fluently ( adv ) : thành thạo
` - ` So sánh nhất với trạng từ :
` - ` Với trạng từ ngắn : S + V + the + adv + est
` - ` Với trạng từ dài : S + V + the most + adv
` 2 ` . didn't used to ` -> ` didn't use to
` - ` Cấu trúc : S + didn't use to + V nguyên mẫu : AI đó thường không làm việc gì trong quá khứ , nhưng ở hiện tại đã thường xuyên làm
` 3 ` . is ` -> ` was
` - ` Cấu trúc : The last time + S + V ( chia thì quá khứ đơn ) + ... + was + mốc thời gian
1. fluent => fluently
bổ nghĩa cho động từ cần trạng từ
2. used => use
có trợ động từ phía trước rồi thì động từ để nguyên thể
3. is => was
the last time => đã xảy ra => quá khứ đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK