`bbb{Answer}:`
`1.` will move
`@` next month: DHNB thì TLĐ
`2.` will watch
`@` tomorrow: DHNB thì TLĐ
`3.` will they leave
`@` this morning: DHNB thì TLĐ
`4.` won't have
`@` next week: DHNB thì TLĐ
`5.` will make
`6.` will be
`@` in the future: DHNB thì TLĐ
`7.` won't cook
`@` tonight: DHNB thì TLĐ
`8.` won't come
`@` next Monday: DHNB thì TLĐ
`============`
`+` Cấu trúc thì Tương lai đơn (Simple Future tense)
`(+)` KĐ: S + will + V(inf)
`(-)` PĐ: S + won't + V(inf)
`(?)` NV: WIll + S + V(Inf)?
`-` Diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai
Cấu trúc thì tương lai đơn :
` ( + ) `: S + will + V nguyên mẫu
` ( - ) ` : S + won't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Will + S + V nguyên mẫu
` - ` Dấu hiệu thường gặp : tomorrow , this afternoon , next month , next week , ...
` 1 ` . will move
` 2 `. will watch
` 3 ` . will - leave
` 4 ` . won't have
` 5 ` . will make
` 6 ` . will be
` 7 ` . won't cook
` 8 ` . won't come
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK