#gửi bạn~
@xin 5*+ 1 cảm ơn+ ctlhn để có động lực!
I.
1. Am.
2. Doesn't study.
3. Aren't.
4. Has.
5. Have.
6. Does she live.
II.
1. Isn't reading.
2. Are you doing.
3. Are working.
4. Isn't listening.
5. Is sitting.
6. Are studying.
7. Making.
8. Is your husband.
9. Is wearing.
10. Is getting.
11. Are/are playing.
12. Is coming.
13. Is buying.
14. Isn't studying.
15. Is she running.
16. Is eating.
17. Are having.
18. Are traveling.
19. Is drinking.
20. Is speaking.
I
1 am
2 doesn't study
3 aren't
4 has
5 have
6 does she live
II
1 isn't reading ( now )
2 are you doing ( tonight )
3 are working ( today )
4 isn't listening ( at the moment )
5 is sitting ( right now )
6 are - studying ( today )
7 making ( sự làm phiền -> hiện tại tiếp diễn )
8 is ( your husband)
9 is wearing ( today )
10 is getting ( sự thay đổi )
11 are - are playing
12 is coming ( look! )
13 is buying
14 isn't studying ( dịch nghĩa )
15 is she running.
16 is eating ( now )
17 are having ( right now )
18 are traveling ( now )
19 is drinking
20 is speaking ( look! )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK