Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại...

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn (Present Simple tense) 1. I (be). 2. She (not study) 3. My students (be not) 4. He (have) 5. I usually (have

Câu hỏi :

Giúp mình , cần gấp ạ

image

Lời giải 1 :

#gửi bạn~

@xin 5*+ 1 cảm ơn+ ctlhn để có động lực!

I.

1. Am.

2. Doesn't study.

3. Aren't.

4. Has.

5. Have.

6. Does she live.

II.

1. Isn't reading.

2. Are you doing.

3. Are working.

4. Isn't listening.

5. Is sitting.

6. Are studying.

7. Making.

8. Is your husband.

9. Is wearing.

10. Is getting.

11. Are/are playing.

12. Is coming.

13. Is buying.

14. Isn't studying.

15. Is she running.

16. Is eating.

17. Are having.

18. Are traveling.

19. Is drinking.

20. Is speaking.

Thảo luận

Lời giải 2 :

I

1 am

2 doesn't study

3 aren't

4 has

5 have

6 does she live

II

1 isn't reading ( now )

2 are you doing ( tonight )

3 are working ( today )

4 isn't listening ( at the moment )

5 is sitting ( right now )

6 are - studying ( today )

7 making ( sự làm phiền -> hiện tại tiếp diễn )

8 is ( your husband)

9 is wearing ( today )

10 is getting ( sự thay đổi )

11 are - are playing

12 is coming ( look! )

13 is buying

14 isn't studying ( dịch nghĩa )

15 is she running.

16 is eating ( now )

17 are having ( right now )

18 are traveling ( now )

19 is drinking

20 is speaking ( look! )

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK