I.
1. B. interested => Be interested in sth.
2. A. delightful (adj): thú vị.
3. B. fascinated
4. D. scared => Make sb + adj.
5. C. disappointed
6. A. frightened
7. B. exhausting
8. C. interesting
9. B. thrilling
10. D. astonished
* Tính từ đuôi -ed: miêu tả ai cảm thấy như thế nào.
* Tính từ đuôi -ing: miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.
II.
1. Although
2. However/ Nevertheless
3. although
4. However/ Nevertheless
5. although
6. although
7. However/ Nevertheless
8. despite/ in spite of
9. Although
10. Although
* Although + clause: mặc dù.
* Despite/ In spite of + gerund: mặc dù.
* However/ Nevertheless + clause: tuy nhiên.
III.
1. In spite of my tiredness, I couldn't sleep.
=> Mặc dù mệt mỏi, tôi không thể ngủ được.
2. Despite having little money, they were happy.
=> Dù có ít tiền nhưng họ vẫn hạnh phúc.
3. Although my foot was hurt, I managed to walk to the nearest village.
=> Mặc dù chân tôi bị đau, tôi đã cố gắng đi bộ đến ngôi làng gần nhất.
4. We planned to visit Petronas in the afternoon. However, we could not afford the fee.
=> Chúng tôi dự định đến thăm Petronas vào buổi chiều. Tuy nhiên, chúng tôi không thể trả được phí.
5. Although I had an umbrella, I got very wet in the rain.
=> Mặc dù tôi đã có ô, nhưng tôi đã rất ướt trong mưa.
6. The new restaurant was good. However, it seems to have few customers.
=> Nhà hàng mới rất ngon. Tuy nhiên, nó dường như có ít khách hàng.
I. Choose the correct answer to complete each of the sentences.
1. B. interested => Be interested in sth.
2. A. delightful (adj): thú vị.
3. B. fascinated
4. D. scared => Make sb + adj.
5. C. disappointed
6. A. frightened
7. B. exhausting
8. C. interesting
9. B. thrilling
10. D. astonished
* Tính từ đuôi -ed: miêu tả ai cảm thấy như thế nào.
* Tính từ đuôi -ing: miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.
II. Complete the sentences.
1. Although
2. However/ Nevertheless
3. although
4. However/ Nevertheless
5. although
6. although
7. However/ Nevertheless
8. despite/ in spite of
9. Although
10. Although
* Although + clause: mặc dù.
* Despite/ In spite of + gerund: mặc dù.
* However/ Nevertheless + clause: tuy nhiên.
III. Rewrite the sentences, using the words in brackets.
1. In spite of my tiredness, I couldn't sleep.
=> Mặc dù mệt mỏi, tôi không thể ngủ được.
2. Despite having little money, they were happy.
=> Dù có ít tiền nhưng họ vẫn hạnh phúc.
3. Although my foot was hurt, I managed to walk to the nearest village.
=> Mặc dù chân tôi bị đau, tôi đã cố gắng đi bộ đến ngôi làng gần nhất.
4. We planned to visit Petronas in the afternoon. However, we could not afford the fee.
=> Chúng tôi dự định đến thăm Petronas vào buổi chiều. Tuy nhiên, chúng tôi không thể trả được phí.
5. Although I had an umbrella, I got very wet in the rain.
=> Mặc dù tôi đã có ô, nhưng tôi đã rất ướt trong mưa.
6. The new restaurant was good. However, it seems to have few customers.
=> Nhà hàng mới rất ngon. Tuy nhiên, nó dường như có ít khách hàng.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK