A. Choose the best answer
1. B. patient (adj): kiên nhẫn.
2. C. times
3. C. uses => Make use of sth: tận dụng.
4. A. in
5. D. allergy (n): dị ứng.
6. C. itchy (adj): ngứa.
7. A. difficult => Find sth + adj.
8. C. gardening - for => Enjoy + V-ing, sell sth for money: bán lấy tiền.
9. B. spend => Spend sth doing sth.
10. A. because
11. D. shape => Stay in shape: giữ dáng.
12. C. headache (n): đau đầu.
13. C. playing => Spend sth doing sth.
14. A. more
15. B. runny => Runny nose: sổ mũi.
16. A. and
17. B. for => Good for sth: tốt cho cái gì.
18. C. because
19. C. helping => Help sb (to) do sth: giúp ai làm gì.
20. D. have flown - went => Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn: several times và last summer.
1. A. relic (n): di tích.
2. C. Among: giữa.
3. D. had better => Had better + V-inf.
4. A. stage (n): sân khấu.
5. D. founded (v): sáng lập.
6. B. pieces => Piece of art: tác phẩm nghệ thuật.
7. B. applauded (v): tán thưởng.
8. D. bar => Bar of chocolate: thanh sô-cô-la.
B. Put the verbs in brackets in the correct verb form.
1. Will you be => Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: next Sunday.
2. have collected => Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: so far.
3. give => Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: often.
4. doing => Hate doing sth: ghét làm gì.
5. haven't begun => Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: yet.
6. living - will move => Like doing sth: thích làm gì/ Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: next year.
7. practices => Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: twice a week.
8. was finished => Dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn: in 1973.
9. Have you washed => Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc xảy ra trong quá khứ mà kết quả còn ở hiện tại.
10. called => Dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn: yesterday.
C. Make questions with "How many/much" for the underlined part.
1. How many papers does your father often read a day?
2. How much bread do you need to make sandwiches?
3. How much paper do you need to write on?
4. How many bananas has Lan got in her bag?
* How many + countable nouns?
* How much + uncountable nouns?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK