Ex4: Fill in:
1. lays
- lay egg: đẻ trứng
2. hatch: nở
3. feed: uống (sữa mẹ)
4. hunt: săn
5. digest: tiêu hóa
6. chew: nhai
7. fly: bay
8. weigh: nặng
Ex5: Choose the correct word:
1. habitats: nơi trú ẩn, nơi sinh sống
2. cut down: chặt (cây)
3. harm: gây nguy hại
4. endangered: rơi vào tình trạng nguy hiểm
5. extinct: tuyệt chủng
6. protect: bảo vệ
7. adopt: nhận nuôi
8. survive: sống sót
Ex7: Fill in:
1. inexpensive: không đắt đỏ
2. quiet: yên lặng, yên tĩnh
3. funny: hài hước
4. dangerous: nguy hiểm
5. friendly: thân thiện
6. easy: dễ dàng
Ex8: Choose the correct preposition:
1. on
2. in
3. in
- live in big group: sống theo bầy đàn
4. on
- feed on: ăn
5. in
6. for
- live for: sống trong (khoảng 20 năm)
Ex4:
1. lays
2. hatch
3. feed
4. hunt
5. digest
6. chew
7. fly
8. weigh
Ex5:
1. habitats
2. cut down
3. harm
4. endangered
5. extinct
6. protect
7. adopt
8. survive
Ex7:
1. inexpensive
2. quiet
3. funny
4. dangerous
5. friendly
6. easy
Ex8:
1. on
2. in
3. in
4. on
5. in
6. for
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK