19. watch | listen
20. go
21. has | drinks
22. am reading | is watching
23. lives | lives
24. is playing
25. get up
26. goes | does
27. tells
28. are
29. Does | watch
30. does |do
31. is
32. is
33. goes
34. go
35. goes
36. likes | don't like
37. likes | doesn't like
38. love | don't love
39. go | go
40. Câu này phải là Are you waiting for Nam ? No, I am waiting for Mr. Hai.
41. gets | brushes
42. doesn't live | rents
43. does | go
44. is | listens
45. are playing
46. goes | walks
47. Do | live | is
48. am doing | is listening
49. are going
19. watch / listen
20. go
21. has / drinks
22. am reading / is watching
23. lives / lives
24. is playing
25. get up
26. goes / does
27. tells
28. are
29. Does / watch
30. does / do
31. is
32. is
33. goes
34. go
35. goes
36. likes / don't like
37. likes / doesn't like
38. love / don't love
39. go / go
41. gets / brushes
42. doesn't live / rents
43. does / go
44. is / listens
45. are playing
46. goes / walks
47. Do / live / is
48. am doing / is listening
49. are going
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK