`bbb{Answer}:`
`1.` will use
`@` in the future: DHNB thì Tương lai đơn
`+` Cấu trúc: S + will + V(inf)
`2.` will spend
`@` by 2020: DHNB thì Tương lai đơn
`+` Cấu trúc: S + will + V(inf)
`3.` will we do
`-` VÌ câu trl chia ở thì Tương lai đơn nên `->` câu hỏi cũng chia ở thì Tương lai đơn
`+` Cấu trúc: Will + S + V(inf)?
`4.` will be working
`@` at 10 o'clock tomorrow: DHNB thì Tương lai tiếp diễn
`+` Cấu trúc: S + will + V(inf)
`5.` will visit
`@` next week: DHNB thì Tương lai đơn
`+` Cấu trúc: S + will + V(inf)
`6.` will be playing
`@` at 5 o'clock tomorrow: DHNB thì Tương lai tiếp diễn
`+` Cấu trúc: S + will + be + V_ing
`7.` will build
`@` next week: DHNB thì Tương lai đơn
`+` Cấu trúc: S + will + V(inf)
`8.` will be learning
`@` at 8 o'clock tomorrow: DHNB thì Tương lai tiếp diễn
`+` Cấu trúc: S + will + be + V_ing
`9.` will buy
`@` tomorrow: DHNB thì Tương lai đơn
`+` Cấu trúc: S + will + V(inf)
`10.` will be built
`@` next decade: DHNB thì Tương lai đơn
`-` A hydropowe station là danh từ chỉ về vật nên `->` chia ở bị động
`+` Cấu trúc: S + will + be + Ved/V3
1. will use (in the future: trong tương lai)
2. will be spending (by 2020: vào năm 2020⇒có thời gian cụ thể)
3. What will we do (câu trl có will thì câu hỏi cũng có will)
4. will be working (at 10 o'clock tomorrow: lúc 10 giờ ngày mai⇒thời gian cụ thể)
5. will visit (next week: tuần sau)
6. will be playing (giải thích như câu 4)
7. will be building (this time next week: vào thời gian này tuấn tới⇒thời gian cụ thể)
8. will be learning (giải thích như câu 4 và 6)
9. will buy (tomorrow: ngày mai)
10. will be built (next decade: thập kỷ tiếp theo) ->dùng thể bị động
Form:
-Câu 1, 3, 5, 9: S+will+V_o+thời gian trong tương lai
-Câu 2, 4, 6, 7, 8: S+will be+V_ing+thời gian cụ thể trong tương lai
-Câu 10: S+will be+V3/ed
Dấu hiệu:
Thì tương lai đơn: -tomorrow
-next+thời gian trong tương lai
-in+thời gian trong tương lai
-...
Thì tương lai tiếp diễn:
-at+this/that+thời gian trong tương lai
-at+thời gian cụ thể trong tương lai
-....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK