III. Add tag questions to the following sentences.
1. wouldn't he
2. aren't i ( i am -> aren't i )
3. did they
4. doesn't he
5. did it ( Chủ ngữ là nothing, something, anything, everything, that, this thì câu hỏi đuôi là it )
6. are they ( these, those -> they )
7. is it
8. can't they
9. isn't it
10. have you
11.did he
12. aren't there
13. did she
14. are they
15. is it
16. could she
17. doesn't she
18. hasn't it
19. didn't she
20. did they
- Câu hỏi đuôi:
Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + V(s/es/ed/2)….., don’t/doesn’t/didn’t + S?
Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?
1. wouldn't he 6. are they 11. did he 16. could she
2. aren't I 7. is it 12. aren't there 17. hasn't she
3. did they 8. can't they 13. did she 18. haven't they
4. hasn't he 9. isn't there 14. are they 19. didn't she
5. did it 10. have you 15. are they 20. did they
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK