`1.` have
`2.` has
`3.` are
`4.` doesn't have
`5.` are having
`-` Vì có DHNB Thì Hiện tại tiếp diễn "now"
`-` We là danh từ số nhiều `->` tobe là are
`6.` live
`7.` is playing
`-` Vì có DHNB Thì Hiện tại tiếp diễn "at the moment"
`-` Nam là danh từ số ít `->` tobe là is
`8.` is - isn't
`==============
`+` Cấu trúc thì Hiện tại đơn
`-` Với động từ:
`(+)` KĐ: S + Vs/es
`(-)` PĐ: S + do/does + not + V(inf)
`(?)` NV: Does/Do + S + V(inf)?
`-` với tobe:
`(+)` KĐ: S + am/is/are+....
`(-)` PĐ: S + am/is/are+ not+....
`(?)` NV: Am/is/are + S +....?
1. I have a round face.
I/You/We/They + have
2. Lan has long hair.
Lan là một người nên have --> has
3. These boys are tall and thin.
These boys là số nhiều nên be --> are
4. Miss Hoa doesn't have brown eyes.
Miss Hoa là một người nên not have --> doesn't have
5. We are having breakfast now.
now --> thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + be + V-ing....
6. My friends live in the city.
My friends là số nhiều nên dùng live
7. Nam is playing soccer in the stadium at the moment.
at the moment --> thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + be + V-ing...
8. Chi is light, but she is not weak.
Chi là số ít nên be --> is ;
be not --> is not
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK