Đáp án:
15. seriouly
16. worriness
17. kindly
18. teeth
19. children
20. worry
Giải thích các bước giải:
15. (to) seriously ill: bệnh nặng
16. worriness (n): sự lo lắng
- Sau tính từ sở hữu là 1 danh từ.
E. g: your name, your school, etc.
17. kindly (adv): tử tế
- V + adv (Động từ + Trạng từ)
E. g: He run fast (Anh ấy chạy nhanh).
- run: V
- fast: adv
18. Cấu trúc: one of + N(s).
E. g: one of my cats.
- Động từ theo sau luôn chia ở dạng "s, es".
19. Cấu trúc: most + N(số nhiều không xác định)
E. g: Most people like football (Hầu hết mọi người thích bóng đá).
20. - Tính từ đuôi "ed" dùng để chỉ trạng thái, tính cách của con người.
- Tính từ trong trường hợp này không dùng để chỉ trạng thái, tính cách của con người.
`15.` seriously
`16.` worries
`17.` kindly
`18.` teeth
`19.` children
`20.` worry
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK