@Bơ Bơ
Thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + is/am/are + V_ing
(-) S + is/am/are + not + V_ing
(?) Is/Am/Are + S + V_ing + ___?
Câu bị động: S + is/am/are +being +V3/ed +(by) ___.
EX: The mail is being sent by the mailman now.
Thì hiện tại đơn
(+) S + do/does + __.
(-) S + do/does + not + __
(?) Do/Does + S + __?
Câu bị động: S + is/are/am + V3/ed + (by) ___.
Ex: The flowers are watered.
Thì hiện tại hoàn thành
(+) S + has/have + V3/ed + __.
(-) S + has/have + V3/ed + __.
(?) Has/Have + S + V3/ed + __?
Câu bị động: S + has/have + been + V3/ed + __.
Ex: The homework has been finished.
Thì tương lai đơn
(+) S + will + V (inf) + ___.
(-) S + won't + V (inf) + __.
(?) Will + S + V(inf) + __.
Câu bị động: S + will + be + V3/ed + ___.
Ex: A party will be held this Saturday.
Thì quá khứ đơn
(+) S + V2/ed + __.
(-) S + didn't + V (inf) + __.
(?) Did + S + V (inf) + ___.
Câu bị động: S + was/were + V3/ed + __.
Bạn tham khảo nhaa :3 qua vừa chụp gửi cô nên hơi lẫn lộn xíu :3 ko thấy phần nào thì hỏi nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK