1. B. phoned
2. A. left
3. A. how far
4. D. have been waiting
5. D. for ten years
6. D. were running
7. A. very
8. B. doesn’t know
9. B. too
10. A. was having
11. A. very
12. A. Have you ever
13. B. so
14. C. rises
15. A. was
16. D. hasn’t finished
17. A. did not understand
18. B. sings
19. A. talk
20. C. were playing
21. A. discovered
22. C. aren’t
23. A. have been
24. B. very
25. C. are donating
26. A. Did you find
27. A. was having
28. B. haven’t seen
29. C. studied
30. A. such
31. A. so
32. A. so
33. C. played
34. D. has eaten
35. A. have got
36. C. so
37. A. so
38. A. were watching
39. B. since
40. B. was attending
$1$. B
$2$. A
$3$. A
$4$. D
$5$. D
$6$. D
$7$. A
$8$. B
$9$. B
$10$. A
$11$. A
$12$. A
$13$. B
$14$. C
$15$. A
$16$. D
$17$. A
$18$. B
$19$. A
$20$. C
$21$. A
$22$. C
$23$. A
$24$. B
$25$. C
$26$. A
$27$. A
$28$. B
$29$. C
$30$. A
$31$. A
$32$. A
$33$. C
$34$. D
$35$. A
$36$. C
$37$. A
$38$. A
$39$. B
$40$. B
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK