CHUYÊN ĐỀ 1: QUANTIFIERS
1. Định nghĩa:
Danh từ đếm được là những danh từ có thể sử dụng với số đếm.
Danh từ không đếm được là những danh từ không thể sử dụng với số đếm.
2. Các từ định lượng
- Much, many, a great deal of, a large number of, a lot of, lots of…
A lot of + danh từ đếm được / không đếm được
Much + danh từ không đếm được
Many + danh từ đếm được
A large amount of, a great deal of + danh từ không đếm được
Plenty of + danh từ đếm được / không đếm được
Lots of, a (wide) range of, a number of, thousands of + danh từ đếm được
- little, a little, some, a bit, less,…
Little + danh từ không đếm được
A little + danh từ không đếm được
Some: một vài + danh từ đếm được / một ít + danh từ không đếm được
Any: + danh từ đếm được / danh từ không đếm được
A bit (of), bits (of) + danh từ đếm được / danh từ không đếm được.
Less có nghĩa là ít hơn, + danh từ số ít không đếm được.
All: tất cả + danh từ đếm được / danh từ không đếm được
Most, most of: đa số + danh từ đếm được / danh từ không đếm được
No : không + danh từ đếm được / danh từ không đếm được
None, none of: không ai, không vật gì + danh từ đếm được / danh từ không đếm được
Enough có nghĩa là ‘đủ’, được dùng trước danh từ (đếm được và không đếm được)
CHUYÊN ĐỀ 2: CONDITIONAL TYPES
1. Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai và kết quả của nó.
Form: If + S + V, S + will/can/may + V
Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả những tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai và giả định kết quả nếu nó có thể xảy ra.
Form: If + S + V-ed, S + would/could + V
Câu điều kiện loại 3 được sử dụng để diễn tả những sự việc không xảy ra trong quá khứ và xác định kết quả nếu nó đã xảy ra.
Form: If + S + had + V-PII, S + would + have + V-PII
2. 12 thì
- Thì HTĐ:
Khẳng định: S + V(s/es) + OS + be (am/is/are) + O
Phủ định: S + do not /does not + V_inf
S + be (am/is/are) + not + O
Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf?
Am/is/are + S + O?
- Thì HTTD
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?
- Thì HTHT
Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
- Thì HTHTTD
Khẳng định: S + have/has + been + V_ing
Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing
Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?
- Thì QKD
Khẳng định: S + V2/ed + OS + was/were + O
Phủ định: S + didn’t + V_inf + OS + was/were + not + O
Nghi vấn: Did + S + V_inf + O?Was/were + S + O?
- Thì QKTD
Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?
- Thì QKHT
Khẳng định: S + had + V3/ed + O
Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?
- Thì QKHTTD
Khẳng định: S + had been + V_ing + O
Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O?
- Thì TLD
Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?
- Thì TLTD
Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
- Thì TLHT
Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT + be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT + be + V_ing+ O?
- Thì TLHTTD
Khẳng định: S + will/shall + have been + V_ing
Phủ định: S + will not + have been + V_ing
Nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK