1.
Từ ghép:Đầu đuôi, mệt mỏi, đông du, tươi tốt, nảy nở.
Từ láy:Ngọn ngành, chậm chạp, heo hút, ngọt ngào, chua chát, xinh xẻo, tươi tắn.
2.
Từ ghép chính phụ:bông hoa, chim sâu,xe máy, ô tô, tai họa
Từ ghép đẳng lập:cảnh vật,..
3.
Từ láy toàn bộ :chiêm chiếp
Từ láy âm: ríu ran, rực rỡ, nhảy nhót, nặng nề.
4.
-tốt bụng
Chị tôi rất tốt bụng.
-ăn mày
Ngoài đường có một người ăn mày trông khổ sở.
-anh dũng
Cá chú bộ đội đã anh dũng hi sinh trên chiến trường cách mạng.
-đường phố
Đến với Đà Nẵng, đường phố ở đây luôn rộn ràng, huyên náo.
-cánh diều
Tuổi thơ tôi bay cao với cánh diều.
-nhà rơm
Bạn tôi sống ở căn nhà rơm nhỏ nhắn bên vệ đường.
-nỗi buồn
Nỗi buồn lớn nhất của chúng ta chính là khi ko còn có người thân an ủi.
-của cải
Nhà ông phú hộ có của cải nhiều nứt đố đô vách.
5.
lạnh lẽo
thưa thớt
nồng nàn
ầm ầm
mềm mại
ngai ngái
bát ngát
rào rào
dặc dặc
miên man
Láy âm:lạnh lẽo, thưa thớt, miên man, bát ngát, mềm mại, nồng nàn.
Láy toàn bộ:dặc dặc, rào rào, ngai ngái, ầm ầm
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK