2. go-> 3. watch-> 4. write-> 5. read-> 6. have-> 7. swim-> 8. wash->" /> 2. go-> 3. watch-> 4. write-> 5. read-> 6. have-> 7. swim-> 8. wash->" />
Ex1:
Quy tắc 1: Đây là quy tắc gốc khi thêm ING sau động từ, ta chỉ cần thêm đuôi -ing sau động từ cần chia.
Quy tắc 2: Các động từ kết thúc bằng đuôi “e”, chúng ta bỏ “e” sau đó thêm -ing.
Quy tắc 3: Các động từ kết thúc bằng đuôi “ie”, đổi “ie” thành “y” rồi thêm đuôi -ing.
Quy tắc 4: Các động từ đuôi “ee”, ta giữ nguyên thêm đuôi – ing
Quy tắc 5: Khi một động từ có âm kết thúc ở dạng “phụ âm – nguyên âm – phụ âm”, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing” vào.
1.playing 5. Reading 9 .sleeping 13.sitting
2.going 6.having 10.drinking 14.cooking
3.watching 7. Swimming 11.studying 15.flying
4. writing 8.washing 12.teaching 16.dancing
Ex2: quy tắc thêm s/ es thì tra gg để dễ hiểu hơn á
1 sees 6studys 11 goes 16 finds
2 sleeps 7sells 12 brushes 17 leaves
3 looks 8 washes 13 walks 18 drinks
4 dances 9 does 14 misses 19 kisses
5take 10 smiles 15 runs 20 eats
Ex3: bài này chưa thuộc thì tra thôi bạn
1 played 10 read 19written 28 sat
2 gone 11 had 20drunk 29cooked
3 watched 12swum 21tried 30flown
4 written 13washed 22taught 31met
5 seen 14studied 23 got 32found
6 slept 15sold 24 brushed 33left
7 looked 16 washed 25 walked 34bought
8 danced 17 done 26 missed 35kised
9 taken 18 smiled 27 run 36 eaten
tất cả đều có công thức nếu bạn chịu tự tra gg :))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK