(?) Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười?
` -> ` Các từ miêu tả tiếng cười: Khúc khích, ha hả, giòn giã, hô hố, sặc sụa,...
_______________________________________________
(?) Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm được?
- Cười khúc khích ` -> ` Những cô cậu học sinh chụm đầu vào nhau rồi nói cười khúc khích.
- Cười ha hả ` -> ` Đạt được mục đích ban đầu, hai mẹ con nhà nọ cười ha hả.
- Cười giòn giã ` -> ` Tiếng cười giòn giã phát ra từ phía bên trong khu rừng bị bỏ hoang từ lâu khiến cho mấy đứa trẻ sợ hãi.
- Cười hô hố ` -> ` Tên quan vừa đánh bài vừa cười hô hố.
- Cười sặc sụa ` -> ` Xem xong bộ phim vừa rồi, đứa nào đứa nấy cười sặc sụa.
Cười gượng gạo: Chị ấy cười gượng gạo vì hành động của bồ mình.
Cười nhếch mép: Cô ấy cười nhếch mép khi thấy đối thủ cạnh tranh của mình bị phá sản.
Cười đắc chí: Em ấy cười đắc chí khi thấy tôi bị ngã
Cười lớn: Mẹ tôi cười lớn khi tôi được điểm cao.
Cười tủm tỉm: Bạn Lan cười tủm tỉm trông rất xinh.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK