Ex 2: Complete the sentence with a suitable word in the box. There are more words than you need
1, appointees
Giải thích: appointees: những người được bổ nhiệm
2, committee
Giải thích: Safety comittee: ủy ban an toàn
3, guarantee
Giải thích : guarantee (v): hứa; đảm bảo
Câu 3 thiếu bộ phận động từ chính đi kèm với chủ ngữ "we"
4, refugees
Giải thích: refugee (n): người tị nạn
5, referees
Giải thích: referee (n): trọng tài
6, obese
Giải thích: sau động từ "tobe" có thể điền tính từ
Nghĩa: Mọi người nghĩ Livia có thai, nhưng thực chất cô ấy chỉ béo phì (obese) thôi
Đáp án :
1. appointees
2. committee
3. guarantee
4. refugees
5. referees
6. obese
Giải thích các bước giải :
1. appointees: những người được bổ nhiệm
2. Safety comittee: ủy ban an toàn
3. Guarantee : hứa; đảm bảo
Vì thiếu bộ phận động từ chính đi kèm với chủ ngữ "we" .
4. refugee (n): người tị nạn
5. referee (n): trọng tài
6. Do sau động từ "tobe" có thể điền tính từ.
Nghĩa: mọi người nghĩ Livia có thai, nhưng thực chất cô ấy chỉ béo phì (obese) thôi.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK