@LastHope - Please give me the best answer ! Thanks you very much !
VI. Find the opposite meaning words. ( Có nghĩa là: Tìm từ trái nghĩa )
1. Cheap ( Rẻ ) - Expensive ( Đắt )
2. Difficult ( Khó ) - Easy ( Dễ )
3. Happy ( Hạnh phúc ) - Unhappy ( Không hạnh phúc )
4. Good ( Tốt ) - Bad ( Tồi tệ )
5. Noisy ( Ồn ào ) - Quiet ( Im lặng )
6. Far ( Xa ) - Near ( Gần )
7. Careful ( Cẩn thận ! ) - Careless ( Bất cẩn )
8. Old ( Già, cũ ) - Young ( Trẻ ) / New ( Mới )
9. Similar ( Giống nhau ) - Different ( Khác nhau )
10. Plentiful ( Dồi dào ) - Exhausted ( Cạn kiệt )
I. Find the opposite meaning words.
1. cheap - expensive (rẻ - đắt)
2. difficult - easy (khó - dễ)
3. happy - sad (vui - buồn)
4. good - bad (tốt - xấu)
5. noisy - quiet (ồn ào - yên tĩnh)
6. far - near (xa - gần)
7. careful - careless (cẩn thận - bất cẩn)
8. old - young (già - trẻ) / old - new (cũ - mới)
9. similar - different (tương tự - khác nhau)
10. plentiful - exhausted (dồi dào - cạn kiệt)
Goodluck!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK