1 have eaten
2 is mowing
3 does he phone
4 have you came
5 is/renovated
6 was/is
7 you sit/go
8 is/is/is/is/improve
9 have been/are/have you been/plan/do you travel/come
10 have just finished/go/does he arrive
11 arrives
12 do you graduate
13 do you buy/suits
14 learn
15 have made/like
16 smelles
17 takes/begin/have
Fill the gaps with the given tenses. Choose Present Simple, Present Continuous, Present Perfect, Past Simple, "Used to"
1, have eaten
2, is mowing
3, does he phone
4, Have you come
5, is - renovated - looks
6, was - is
Giải thích : Ý của câu văn là :" Trước đây nó là một bệnh viện, bây giờ nó là một khách sạn"
7, did you sit - are having
8, has been - is - was - is - improves
Giải thích: +, Các dấu hiệu nhận biết: recently -> HTHT; today -> HTĐ
+, Ý của 3 câu cuối là: Thời tiết có sương mù sáng nay (quá khứ)
It is evening now -> Bây giờ
=> Thời tiết cải thiện tại thời điểm "Bây giờ"
9, have been - is - Have you been - planed - Do you travel - come
10, has just finished - go - do he arrive
11, arrives
12, did you graduate
13, did you buy - suites
14, learn
15, made - like
16, smells
17, takes - begin - have
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK