Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 III. Choose the best answer A, B, C or D...

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. 1. is a large piece of furniture where you can hang your clothes. A. Wardrobe B. Refriger

Câu hỏi :

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. 1. is a large piece of furniture where you can hang your clothes. A. Wardrobe B. Refrigerator C. Desk D. Counter 2. Alec said to that he was lucky to be alive. A. he B. his C. himself D. myself 3. Children drink milk every day. - It’s good for them. A. must B. ought C. don’t have to D. must not 4. I think Angela to buy that coat, it’s really lovely. A. must B. ought C. should D. have 5. We’ll go swimming today it’s hot. A. so B. because C. so that D. then 6. Let me your bag. A. carry B. to carry C. to carrying D. carrying 7. I tried her name but I couldn’t. A. remember B. to remember C. remembering D. to remembering 8. We live in theroom the store. A. above B. on C. over D. up 9. It’ll take me an hour to do the household . A. work B. chores C.job D. exercises 10. The put too much salt in the food. A. cook B. cooker C. stove D. oven 11. The Gong Festival is held in the Central Highlands. A.year B.which C.annual D.annually 12. does Hoa Ban Festival take place? - In Lai Chau. A.What B.Where C.When D. How 13. It is typical of the cultural life of Thai people. A.some B.a C. the D. Ø 14. do the cattle provide for the nomads? - Dairy products, meat, and clothing,, A.What B.Where C.Why D. How 15. The crops on the weather. A.depend heavy B. depend heavily C.affect heavy D. affect heavily 16. Mai studies Maths a little bit . A.bad B. badly C.good D.smartly 17. During the festival, they fly many kites in different shapes and sizes. A.colour B. colourless C. colourful D.colouring 18. An old woman was the goats up the mountainside. A.riding B. taking C.herding D. running 19. is the festival celebrated? – Every year. A.When B. How often C. How D. What 20. There are no high buildings to block in our village. A.view B. a view C. some view D. the view Unit4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS III.Choose the best answer A, B, C or D. 1. My parents usually ............................. work very early. A. go to B. going to C. went D. to go 2. There is a computer ............................. the middle ............................. the room. A.in / of B. in /in C. on / of D. on / in 3. Nam has to leave to tidy his room every day. A.should B. must C. ought to D. need to 4. Nga ............................. have a holiday in Da Lat next summer. A.is going B. will to C.are going to D. is going to 5. Lan isn’t ............................. to go to school today. A.enough well B. enough good C. well enough D. good enough 6. Boys and girls, you’ll have to do this experiment ........................ this afternoon. A. youself B. yourselves C. yourself D. youselves 7. We must put all the small objects such as beads out ................children’s reach. A.of B. in C.on D. to 8. You are too thin. You ............................. eat much more meat. A.ought B. ought not C. ought to D. ought not to 9. I and my pen friend ............................. Ho Chi Minh’s Mausoleum last Sunday. A. visit B. visited C.visits D. visiting 10. Let us ............................. to the school’s library next Monday. A.going B. to go C.to going D. go 11. Peter doesn’t talk much in public. He’s rather ............................. A. kind B. sociable C. humorous D. reserved 12. You must not let children play in the street because it is ............................. A.suitable B. dangerous C. safe D. careful 13. He’ll come ............................. to pickyou ............................. A.over / up B.over / on C.in / up D. on / in 14. The sun always ............................ in the East and ........................... in the West. A.rise/ set B. rises/ set C.rises/ sets D. has risen/ set 15. He spends most of his time ............................. charity work. A.to do B. did C.doing D. with doing

Lời giải 1 :

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

1. A. Wardrobe

(Tủ quần áo là một món đồ nội thất lớn, nơi bạn có thể treo quần áo của mình.)

2. C. himself

(Alec nói tự nói với bản thân mình/bản thân anh ấy rằng anh ấy rất may mắn khi vẫn còn sống.)

3. A. must

(Trẻ em phải uống sữa mỗi ngày. -Nó tốt cho chúng.)

4. C. should

(Tôi nghĩ Angela nên mua chiếc áo khoác đó, nó rất là đẹp.)

5. B. because

(Chúng tôi sẽ đi bơi ngày hôm nay bởi vì trời rất là nóng.)

6. A. carry

(Để tôi mang cặp cho bạn.)

7. B. to remember

(Tôi cố nhớ tên của cô ấy nhưng tôi không thể.) (try to +v: cố gắng làm cái gì đó)

8. A. above

(Chúng tôi sống ở căn phòng bên trên một cửa tiệm.)

9. B. chores

(Tôi mất 1 tiếng để làm việc nhà.)

10. A. cook

(Đầu bếp bỏ quá nhiều muối vào đồ ăn.)

11. D. annually

(Lễ hội Cồng Chiêng được tổ chức hàng năm ở Tây Nguyên.)

12. B. Where

(Lễ hội Hoa Ban diễn ra ở đâu? - Ở Lai Châu.)

13. C. the

(Đó là nét đặc trưng trong đời sống văn hóa của người Thái.) (the là mạo từ.)

14. A. What

(Gia súc cung cấp cho những người du mục?- Các sản phẩm từ sữa, thịt và quần áo.)

15. B. depend heavily

(Vụ mùa phụ thuộc rất nhiều vào thời tiết.)

16. B. badly

(Mai học toán hơi tệ.)

17. A. colour

(Trong suốt lễ hội, họ thả những chiếc diều nhiều màu sắc, hình dán và kích cỡ khác nhau.)

18. B. taking

(Một người phụ nữ lớn tuổi đã dắt những con dê lên dốc của một ngọn núi.)

19. B. How often

(Lễ hỗi được diễn ra thường xuyên như thế nào?- Hằng năm.

20. D. the view

(Không có tòa nhà cao nào cản tầm nhìn trong làng của chúng tôi.)

_____________________

Unit 4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS

III.Choose the best answer A, B, C or D.

1. A. go to (HTĐ, có từ: usually, go to work: đi làm.)

2. A. in / of (in the middle of sth: ở giữa)

4. D. is going to (tương lai gần: be going to, thể hiện dự định hoặc quyết định chắc chắn sẽ làm trong tương lai.)

5. D. good enough (đủ tốt, adj + enough.)

6. B. yourselves (tự, chính bạn.)

7. A. of (out of children's reach: ra khỏi tầm với của trẻ nhỏ.)

8. D. ought to (Bạn quá ốm. Bạn phải ăn thêm nhiều thịt.)

9. B. visited (QKĐ, có từ: last Sunday)

10. D. go (Let sb to sth: để ai đó làm điều gì đó)

11. D. reserved (Peter không nói nhiều ở đám đông. Cậu ấy khá dè dặt.)

12. B. dangerous (Bạn không nên để bọn trẻ chơi trên đường bởi vì nó rất nguy hiểm.)

13. A. over / up (come over: ghé chơi, pick sb up: đón)

14. C. rises/ sets (HTĐ, miêu tả sự thật hiển nhiên.)

15. C. doing (Anh ấy dành hầu hết thời gian để làm từ thiện.)

Có gì sai nhắc mình nha.

Chúc bạn học tốt!!

( Cho mình 5* với ctlhh nha!!)

Thảo luận

-- Mình mới sửa lại và thêm giải thích tại hoidap bây giờ trả lời là phải cần giải thích và mình thấy mình có sai một số câu nên mình có sửa lại đó. Mong bạn thông cảm cho, cảm ơn nhiều ạ!!

Lời giải 2 :

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

1. A. Wardrobe

2. C. himself

3. B. ought

4. C. should

5. B. because

6. A. carry

7. A. remember

8. A. above

9. B. chores

10. A. cook

11. D. annually

12. B. Where

13. C. the

14. A. What

15. B. depend heavily

16. B. badly

17. A. colour

18. B. taking

19. B. How often

20. A.view

Unit 4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS

III.Choose the best answer A, B, C or D.

1. A. go to

2. A. in / of

4. D. is going to

5. D. good enough

6. B. yourselves

7. A. of

8. D. ought not to 

9. B. visited

10. D. go

11. D. reserved

12. B. dangerous

13. A. over / up

14. C. rises/ sets

15. C. doing

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK