I.
1. C
2. A
3. B
4. D
5. A
6. D
7. C
II.
1. Although-even though
2. even though
3. In spite of
4. Even though
5. Even though
6. Despite
7. In spite of
8. because
9. because of
10. because of
III.
1. Despite having a lot of money, I am not very satisfied.
2. In spite of the rain, they still go fishing.
3. Despite working hard, she doesn't get good results.
4. In spite of being a singer, he sings badly.
5. Despite the difficult exercise, she can do it easily.
Dịch
1. Dù có nhiều tiền nhưng tôi không hài lòng lắm.
2. Bất chấp trời mưa, họ vẫn đi câu cá.
3. Mặc dù làm việc chăm chỉ nhưng cô ấy không đạt được kết quả tốt.
4. Mặc dù là một ca sĩ, anh ấy hát rất tệ.
5. Dù bài tập khó nhưng cô ấy có thể làm được một cách dễ dàng.
=>
I/
1. C /d/ còn lại /t/
2. A /id/ còn lại /d/
3. B /id/ còn lại /t/
4. D /t/ còn lại /d/
5. A /t/ còn lại /d/
6. D /d/ còn lại /t/
7. C /eɪ/ còn lại /æ/
II/
1. Although/even though
2. even though
3. In spite of
4. Even though
5. Even though
6. Despite
7. In spite of
8. because
9. because of
10. because of
III/
1. Despite having a lot of money, I am not very satisfied.
2. In spite of the rain, they still go fishing.
3. Despite working hard, she doesn't get good results.
4. In spite of being a singer, he sings badly.
5. Despite the difficult exercise, she can do it easily.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK