`31, do`
`32, are `
`33, does`
`34, do`
`35, am`
`36, is`
`37, are `
`38, have`
`39, is`
`40, do`
III
31. do (thấy every day --> hiện tại đơn; thấy you --> do)
32. Are (thấy tính từ hungry --> hiện tại tiếp diễn; thấy you --> Are)
33. Does (thấy động từ like --> hiện tại đơn; thấy your brother --> does)
34. do (thấy cụm động từ go shopping --> hiện tại đơn; thấy you --> do)
35. am (thấy having --> hiện tại tiếp diễn; thấy I --> am)
36. is (thấy now --> hiện tại tiếp diễn; thấy Mai --> is)
37. are (thấy not doing --> hiện tại tiếp diễn; thấy Nam and Duy --> are)
38. have (thấy often --> hiện tại đơn; bởi vì have nghĩa là "có")
Dịch cả câu 38 là: Chúng tôi thường có những buổi học Toán vào những thứ hai.
39. is (thấy our favorite teacher --> hiện tại tiếp diễn; thấy Mr.Minh --> is)
40. do (thấy usually --> hiện tại đơn; thấy you --> do)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK