V
1. know
2.take... is going to rain
3.living
4. will be served
5.has seen
6.will come
7. will come
8. have had...looks
9.was woken up
10.be written
11.was...was touch
12.build... fly
13.to finish... watching
14. met...was walking
15. is falling dow
16.will go
17. was...should score
18.turn on
19. is visited
20. be rebuild
21. not to get off
22.wasn’t locked / opened/ entered
23.would do
24.have / will fly
25.hadn’t gone
26.asked
27.taking
28.to get
29.having
30.is snowing / have seen
VI.
V. Trag 21.
1. know
2. take... is going to rain
3. living
4. will be served
5. has seen
6. will come
7. will come
8. have had...looks
9. was woken up
10. be written
11. was...was touch
12. build... fly
13. to finish... watching
14. met...was walking
15. is falling dow
16. will go
17. was...should score
18. turn on
19. is visited
20. be rebuild
21. not to get off
22. wasn’t locked / opened/ entered
23. would do
24. have / will fly
25. hadn’t gone
26. asked
27. taking
28. to get
29. having
30. is snowing / have seen
VI. Trag 22.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK