`I`.
`1`. so
`2`. because
`3`. but
`4`. and
`5`. because
`-` because+ nguyên nhân, kết quả
`-` Nguyên nhân, so+ kết quả
`-` but dùng cho `2` MĐ chỉ sự đối lạp nhau
`-` and dùng để nối 2 từ cùng loại
`II`.
`1`. was not be
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu phủ định ( thì QKĐ, động từ tobe): S+ was/ were+ not+ adj/ N
`-` Chủ ngữ đi với "was"
`2`. were not be
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` People là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng were
`3`. left
`-` this morning: dấu hiệu thì QKD
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ, động từ thường): S+ Ved/ V2
`4`. was
`-` in `2001`: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ, động từ tobe): S+ was/ were+ N/ adj
`-` a great film là N số ít `=>` dùng was
`5`. will not go
`-` If-clause chia HTĐ `=>` Đây là câu điều kiện loại `1`:
`+` If-clause: chia HTĐ
`+` Main clause: chia TLĐ
I.
and: và
so: vì vậy
but: nhưng
because: bởi vì
1. so
2. so
3. but
4. and
5. because
II.
1. wasn't
yesterday => quá khứ đơn
2. weren't
yesterday => quá khứ đơn
3. left
this morning => quá khứ đơn
4. was
in 2001 => quá khứ đơn
5. won't
câu điều kiện loại 1 mệnh đề chính chia tương lai đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK