IV. Choose the best answers.
1. d. into => be into sth = be interested in sth.
2. d. narrowed it down => narrow sth down: giảm cái gì xuống.
3. c. cup of tea: sở thích.
4. c. Ø => Không dùng mạo từ "the" trước tên hồ.
5. a. the => Dùng mạo từ "the" trước những thứ chỉ có một trên đời.
6. b. two-week (adj): 2 tuần (là tính từ nên không thêm "s").
7. d. inaccessible (adj): không thể tiếp cận.
8. a. pile-up (n): tai nạn giao thông liên hoàn.
9. c. in advance => book sth in advance: đặt trước.
10. c. OK. Cool!
V. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.
1. was found => Bị động quá khứ đơn.
2. were enjoying - hit => Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
3. had watched - decided => Một hành động diễn ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
4. has expanded
5. took => Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: In December 2019.
6. is going => Những chủ ngữ được kết nối bởi "together with" thì chia động từ theo chủ ngữ đứng trước.
7. hadn't visited => Câu tường thuật.
8. have ever traveled => Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: ever.
9. visiting => Dream of doing sth.
10. to send => Plan to do sth.
VI. Write the correct form of the words in brackets.
1. exploring => cave exploring: khám phá hang động.
2. Erosion (n): sự xói mòn.
3. reasonable (adj): phải chăng.
4. breathtaking (adj): ngoạn mục.
5. magnificent (adj): tráng lệ.
6. sightseers (n): người tham quan.
7. Specialities (n): đặc sản.
8. inaccessible (adj): không thể tiếp cận.
9. tourist => tourist attraction: điểm thu hút du khách.
10. excitingly (adv): một cách hào hứng.
VII. Indicate the underlined part that needs correction.
1. A. Amazon => The Amazon
2. C. have increased => has increased (The number of sth đi với động từ số ít).
3. A. him to go => he (should) go (Suggest sb + V-inf).
4. C. ten-days => ten-day (tính từ nên không thêm "s").
5. D. the => Ø.
6. B. accessible => inaccessible (adj): không thể tiếp cận.
7. A. the => a.
8. D. correct => correctly (adv): một cách chính xác (Trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ).
9. C. advance => in advance (book sth in advance: đặt trước).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK