`1.` goes
`-` usually là DHNB thì HTĐ
`2.` is sleeping
`-` please be quiet là DHNB thì HTTD
`3.` eats
`-` never là DHNB thì HTĐ
`4.` isn't talking - is doing
`-` now là DHNB thì HTTD
`5.` watches
`-` usually là DHNB thì HTĐ
`6.` are - going
`-` Wait! là DHNB thì HTTD
`7.` don't like - love
`-` Diễn tả sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`8.` freezes
`-` Diễn tả sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`9.` do - have
`-` usually là DHNB thì HTĐ
`10.` is listening
`-` right now là DHNB thì HTTD
`11.` wakes up
`-` always là DHNB thì HTĐ
`==============`
`-` Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
`-` Động từ thường:
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` S + do/ does + not + V..
`(?)` Do/ does + S + V..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + does
`-` I/ We/ You/ They/ N số nhiều + do
`@`
`-` Động từ tobe:
`(+)` S + am/ is/ are + O
`(-)` S + am/ is/ are + not + O
`(?)` Am/ is/ are + S + O..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + is
`-` I + am
`-` We/ You/ They/ N số nhiều + are
`->` Dấu hiệu nhận biết: always, usually, sometimes,…
`@`
`-` Cấu trúc thì Hiện Tại Tiếp Diễn
`(+)` S + am/ is/ are + Ving
`(-)` S + am/ is/ are + not + Ving
`(?)` am/ is/ are + S + Ving..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + is
`-` I + am
`-` We/ You/ They/ N số nhiều + are
`->` Dấu hiệu nhận biết: now , at the moment, at present,…
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK