`1.` While I was having breakfast `,` he came
`2.` While we were having dinner `,` there was a knock at the door
`3.` While she was having a bath `,` the phone rang
`4.` My uncle arrived while I was having lunch
`5.` He came to their house while they were having
`=>` Cấu trúc `:`
In the middle of `+` `N` `/` `V_{Ing}` `,` `S` `+` `V` ( Quá khứ đơn )
`=` When `S` `+` `V` ( Qúa khứ đơn ) `,` `S` `+` `V` ( Quá khứ tiếp diễn )
`=` While `S` `+` `V` ( Quá khứ tiếp diễn ) `,` `S` `+` `V` ( Quá khứ đơn )
`=>` Diễn tả `1` sự việc đang xảy ra thì có `1` sự việc chen ngang ( Quá khứ )
1. While I was having my breakfast, he came.
dịch: Trong khi tôi đang ăn sáng, anh ấy đến.
2. While we were having lunch, there was a knock at the door.
dịch: Trong khi chúng tôi đang ăn trưa, có tiếng gõ cửa.
3. While I was sleeping , the phone rang
dịch: Trong khi tôi đang ngủ, điện thoại reo
4. When you phoned me,I was having lunch
dịch: Khi bạn gọi cho tôi, tôi đang ăn trưa
5. When he came to their house, they were studying
dịch: Khi anh ấy đến nhà của họ, họ đang học
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK