1. energetic
2. Suddenly
3. disappointing
4. Polluted.
5. necessity
6. complaint( lời phàn nàn)
7. politely
8. regularly
9. effective
10. protection
11. heavily( be fined heavily: bị phạt nặng)
12. Prevention(sự phòng ngừa)
13. solar
14. conserve
15. dripping
16. electrician
17. worried
18. consumption
19. time-consuming
20. consumption
21. dripping
22. luxurious
23. shortage (sự thiếu hụt)
24. compared
25. disappointed
26. effectively
27. innovations
28. appliances( thiết bị)
29. satisfiedly
30. replacing
$\text{Chúc học tốt}$
=>
IV/
1. energetic
2. Suddenly
3. disappointed
4. Polluted
5. necessity
6. complaint
7. politely
8. regularly
9. effective
10. protection
11. heavily
12. Prevention
13. solar
14. conserve
15. dripping
16. electrician
17. worried
18. consumption
19. consuming
20. consumption
21. dripping
22. luxurious
23. shortage
24. comparison
25. disappointed
26. effectively
27. innovations
28. appliance
29. satisfactorily
30. replacement
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK