Tờ 1
1. can → could
2. making-shoe → shoe-making
3. writing → written
4. running → to run
5. millions → millions of
6. how long → when
7. did the Christmas tree come → the Christmas tree came
8. have → are
9. pleasing → pleased
10. decorating → decorate
Tờ 2
1. to use 2. to ask
3. to see 4. writting
5. was allowed
Tờ 3
1. were watching - phoned
2. waiting
3. is - is visited
4. goes - will see
5. witnessed - was knocked - was taken
II,
1. Mai wrote a note on the board.
2. The waste paper will be recycled in a local factory.
3. Vegetables are grown in Mr. Ba's small garden by him.
4. My brother has just repaired the bicycle.
5. A big picture is being painted in front of the Town Hall by the artists.
$@yenngoc$
Gạch chân lỗi sai và chữa lại.
1. can => could (Câu tường thuật).
2. making-shoe => shoe-making
3. writing => written (Câu bị động).
4. running => to run (Urge sb to do sth).
5. millions => millions of (hàng ngàn).
6. how long => when
7. did the Christmas tree come => the Christmas tree came
8. have => are (There are: Có).
9. pleasing => pleased (Tính từ đuôi -ed diễn tả ai cảm thấy như thế nào).
10. decorating => decorate (Let's do sth).
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. to use => Wh-word + to + V-inf - show => Had better + V-inf.
2. to ask => Advise sb to do sth - to get off => Wh-word + to + V-inf.
3. to see => Want to do sth - was born (được sinh ra).
4. writting => Go on + V-ing - waiting => Mind + V-ing.
5. was allowed => Câu bị động: S + be + V(pp) + (by + O) - to open => Be allowed to do sth.
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. were watching - phoned => Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
2. waiting => Mind + V-ing.
3. is - is visited => Câu bị động: S + be + V(pp) + (by + O).
4. goes - will see => Câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + will + V-inf.
5. witnessed - was knocked - was taken => Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday.
Chuyển những câu sau sang cách nói chủ động hoặc bị động.
1. Mai wrote a note on the board.
2. The waste paper will be recycled in a local factory.
3. Vegetables are grown in Mr. Ba's small garden by him.
4. My brother has just repaired the bicycle.
5. A big picture is being painted in front of the Town Hall by the artists.
* Câu chủ động: S + V + O.
* Câu bị động: S + be + V(pp) + by + O.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK