Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Làm ơn giúp mình với đi mà mình hứa vote...

Làm ơn giúp mình với đi mà mình hứa vote 5 sao và cảm ơn đầy đủ08:30 il 77 Joạn A Phuong Linh arranged flowers the most ATTRACT in the contest. n the 5. How do

Câu hỏi :

Làm ơn giúp mình với đi mà mình hứa vote 5 sao và cảm ơn đầy đủ

image

Lời giải 1 :

Tờ 1

1. can → could 

2. making-shoe → shoe-making

3. writing → written  

4. running → to run 

5. millions → millions of 

6. how long → when

7. did the Christmas tree come → the Christmas tree came

8. have → are 

9. pleasing → pleased 

10. decorating → decorate 

Tờ 2

1. to use                                2. to ask  

3. to see                                     4. writting 

                        5. was allowed  

Tờ 3

1. were watching - phoned 

2. waiting 

3. is - is visited  

4. goes - will see  

5. witnessed - was knocked - was taken  

II,

1. Mai wrote a note on the board.

2. The waste paper will be recycled in a local factory.

3. Vegetables are grown in Mr. Ba's small garden by him.

4. My brother has just repaired the bicycle.

5. A big picture is being painted in front of the Town Hall by the artists.

$@yenngoc$

Thảo luận

-- Lộn

Lời giải 2 :

Gạch chân lỗi sai và chữa lại.

1. can => could (Câu tường thuật).

2. making-shoe => shoe-making

3. writing => written (Câu bị động).

4. running => to run (Urge sb to do sth).

5. millions => millions of (hàng ngàn).

6. how long => when

7. did the Christmas tree come => the Christmas tree came

8. have => are (There are: Có).

9. pleasing => pleased (Tính từ đuôi -ed diễn tả ai cảm thấy như thế nào).

10. decorating => decorate (Let's do sth).

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. to use => Wh-word + to + V-inf - show => Had better + V-inf.

2. to ask => Advise sb to do sth - to get off => Wh-word + to + V-inf.

3. to see => Want to do sth - was born (được sinh ra).

4. writting => Go on + V-ing - waiting => Mind + V-ing.

5. was allowed => Câu bị động: S + be + V(pp) + (by + O) - to open => Be allowed to do sth.

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. were watching - phoned => Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.

2. waiting => Mind + V-ing.

3. is - is visited => Câu bị động: S + be + V(pp) + (by + O).

4. goes - will see => Câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + will + V-inf.

5. witnessed - was knocked - was taken => Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday.

Chuyển những câu sau sang cách nói chủ động hoặc bị động.

1. Mai wrote a note on the board.

2. The waste paper will be recycled in a local factory.

3. Vegetables are grown in Mr. Ba's small garden by him.

4. My brother has just repaired the bicycle.

5. A big picture is being painted in front of the Town Hall by the artists.

* Câu chủ động: S + V + O.

* Câu bị động: S + be + V(pp) + by + O.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK